Blog Học Tiếng Anh Cùng Bémang đến phương pháp học tập vui nhộn và sáng tạo cho trẻ. Các bài viết chia sẻ kinh nghiệm dạy tiếng Anh, từ phát âm đến rèn luyện phản xạ, giúp trẻ yêu thích và tiến bộ nhanh chóng trong việc học tiếng Anh.
IELTS Học tiếng Anh cùng bé Tiếng Anh cơ bản Tiếng Anh nâng cao Tiếng Anh giao tiếp
circle Học tiếng Anh cùng bé
circle 24/07/2024
Từ vựng là yếu tố quan trọng để các em có thể giao tiếp tiếng Anh. Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 4 được tổng hợp đầy đủ dưới đây sẽ giúp trẻ học và làm tốt các bài tập tại trường. Không chỉ vậy,VUScũng chia sẻ những cấu trúc ngữ pháp cần thiết và cách học hiệu quả cho học sinh lớp 4 mà ba mẹ nên biết. Cùng tìm hiểu ngay nào!
Table of Contents
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo từng chủ đề
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo chương trình SGK
Từ vựng tiếng anh lớp 4 theo chủ đề
Unit 1 – Nice to see you again
Unit 2 – I’m from Japan
Unit 3 – What day is it today?
Unit 4 – When’s your birthday?
Unit 5 – Can you swim?
Unit 6 – Where’s your school?
Unit 7 – What do you like doing?
Unit 8 – What subjects do you have today?
Unit 9 – What are they doing?
Unit 10 – Where were you yesterday?
Unit 11 – What time is it?
Unit 12 – What does your father do?
Unit 13 – Would you like some milk?
Unit 14 – What does he look like?
Unit 15 – When’s Children’s Day?
Unit 16 – Let’s go to the bookshop
Unit 17 – How much is the T-shirt?
Unit 18 – What’s your phone number?
Unit 19 – What animal do you want to see?
Unit 20 – What are you going to do this summer?
Tổng hợp cấu trúc và từ vựng lớp 4 mở rộng
Học tiếng Anh trên trường liệu có đủ?
Học hè tại trung tâm hay học tại lớp học thêm thì hiệu quả?
Xây dựng nền tảng Anh ngữ vững chắc cho con cùng VUS
Phương pháp học chủ động (Discovery – based Learning)
Vì sao nên cho bé học tiếng anh tại VUS từ sớm?
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo chương trình SGK
Chương trình học môn tiếng Anh của học sinh lớp 4 sẽ có 2 kỳ với 20 chủ đề (Unit) khác nhau. VUS tổng hợptừ vựng tiếng Anh lớp 4của cả năm học theo từng chủ đề như sau:
Từ vựng tiếng anh lớp 4 theo chủ đề
Unit 1 – Nice to see you again
STT | Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
1 | afternoon | n | /ˌɑːf.təˈnuːn/ | buổi chiều |
2 | again | n | /əˈɡen/ | lại, nữa |
3 | evening | n | /ˈiːv.nɪŋ/ | buổi tối |
4 | later | adv | /ˈleɪ.tər/ | sau |
5 | meet | v | /miːt/ | gặp |
6 | morning | n | /ˈmɔː.nɪŋ/ | buổi sáng |
7 | night | n | /naɪt/ | đêm |
8 | see | v | /si:/ | gặp, nhìn thấy |
9 | tomorrow | n | /təˈmɒr.əʊ/ | ngày mai |
Unit 2 – I’m from Japan
STT | Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
1 | America | n | /əˈmer.ɪ.kə/ | nước Mỹ |
2 | American | n | /əˈmer.ɪ.kən/ | người Mỹ |
3 | Australia | n | /ɒsˈtreɪ.li.ə/ | nước Úc |
4 | Australian | n | /ɒsˈtreɪ.li.ən/ | người Úc |
5 | England | n | /ˈɪŋ.ɡlənd/ | nước Anh |
6 | English | n | /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ | người Anh |
7 | country | n | /ˈkʌn.tri/ | quốc gia, đất nước |
8 | from | prep | /frɒm/ | từ |
9 | Japan | n | /dʒəˈpæn/ | nước Nhật |
10 | Japanese | n | /ˌdʒæp.ənˈiːz/ | người Nhật |
11 | Malaysia | n | /məˈleɪ.zi.ə/ | nước Ma-lai-xi-a |
12 | Malaysian | n | /məˈleɪ.zi.ən/ | người Ma-lai-xi-a |
13 | nationality | n | /ˌnæʃ.ənˈæl.ə.ti/ | quốc tịch |
14 | Viet Nam | n | /ˌvjetˈnæm/ | nước Việt Nam |
15 | Vietnamese | n | /ˌvjet.nəˈmiːz/ | người Việt Nam |
Unit 3 – What day is it today?
STT | Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
1 | English | n | /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ | môn tiếng Anh |
2 | Friday | n | /ˈfraɪ.deɪ/ | thứ Sáu |
3 | guitar | n | /ɡɪˈtɑːr/ | đàn ghi ta |
4 | have (English) | v | /hæv/ | học (môn tiếng Anh) |
5 | Monday | n | /ˈmʌn.deɪ/ | thứ Hai |
6 | Saturday | n | /ˈsæt.ə.deɪ/ | thứ Bảy |
7 | Sunday | n | /ˈsʌn.deɪ/ | Chủ nhật |
8 | today | n | /təˈdeɪ/ | hôm nay |
9 | Tuesday | n | /ˈtʃuːz.deɪ/ | thứ Ba |
10 | Wednesday | n | /ˈwenz.deɪ/ | thứ Tư |
11 | weekend | n | /ˌwiːkˈend/ | cuối tuần |
Unit 4 – When’s your birthday?
STT | Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
1 | April | n | /ˈeɪ.prəl/ | tháng Tư |
2 | August | n | /ɔ:’gʌst/ | tháng Tám |
3 | date | n | /deɪt/ | ngày |
4 | December | n | /dɪˈsem.bər/ | tháng Mười hai |
5 | January | n | /’dʒænjuəri/ | tháng Một |
6 | July | n | /dʒuˈlaɪ/ | tháng Bảy |
7 | June | n | /dʒuːn/ | tháng Sáu |
8 | March | n | /mɑːtʃ/ | tháng Ba |
9 | May | n | /mei/ | tháng Năm |
10 | November | n | /nəʊ’vembə(r)/ | tháng Mười một |
11 | October | n | /ɒk’təʊbə(r)/ | tháng Mười |
Unit 5 – Can you swim?
STT | Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
1 | badminton | n | /ˈbæd.mɪn.tən/ | cầu lông |
2 | can | modal v | /kæn/ | có thể |
3 | cook | v | /kʊk/ | nấu ăn |
4 | dance | v | /dɑːns/ | nhảy, múa, khiêu vũ |
5 | piano | n | /piˈæn.əʊ/ | đàn dương cầm, đàn piano |
6 | skate | v | /skeɪt/ | trượt băng, pa tanh |
7 | skip | v | /skɪp/ | nhảy (dây) |
8 | swim | v | /swɪm/ | bơi |
9 | swing | v | /swɪŋ/ | đu, đánh đu |
10 | table tennis | n | /ˈteɪ.bəl ˌten.ɪs/ | bóng bàn |
11 | volleyball | n | /ˈvɒl.i.bɔːl/ | bóng chuyền |
Unit 6 – Where’s your school?
STT | Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
1 | address | n | /əˈdres/ | địa chỉ |
2 | class | n | /klɑːs/ | lớp, lớp học |
3 | district | n | /ˈdɪs.trɪkt/ | quận, huyện |
4 | road | n | /rəʊd/ | con đường |
5 | school | n | /skuːl/ | trường, ngôi trường |
6 | stream | n | /striːm/ | dòng suối |
7 | street | n | /striːt/ | phố, đường phố |
8 | study | v | /ˈstʌd.i/ | học |
9 | village | n | /ˈvɪl.ɪdʒ/ | ngôi làng, làng, xóm |
Unit 7 – What do you like doing?
STT | Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
1 | bike | n | /baɪk/ | xe đạp |
2 | chess | n | /tʃes/ | cờ vua |
3 | collect | v | /kəˈlekt/ | sưu tầm, thu lượm |
4 | comic book | n | /ˈkɒm.ɪk bʊk/ | truyện tranh |
5 | cool | adj | /ku:l/ | vui vẻ |
6 | drum | n | /drʌm/ | cái trống |
7 | February | n | /ˈfeb.ru.ər.i/ | tháng Hai |
8 | fly | v | /flaɪ/ | bay |
9 | hobby | n | /ˈhɒb.i/ | sở thích |
10 | kite | n | /kaɪt/ | con diều |
11 | model | n | /ˈmɒd.əl/ | mô hình |
12 | penfriend | n | /ˈpen.frend/ | bạn (qua thư từ) |
13 | plant | v | /plɑːnt/ | trồng |
14 | read | v | /ri:d/ | đọc |
15 | ride | v | /raɪd/ | lái (xe đạp, xe máy) |
16 | sail | v | /seɪl/ | đi tàu thủy/ thuyền buồm |
17 | stamp | n | /stæmp/ | con tem |
18 | take | v | /teɪk/ | cầm, nắm, giữ |
19 | tree | n | /tri:/ | cây cối, cây |
20 | TV | n | /ˌtiːˈviː/ | ti vi |
Unit 8 – What subjects do you have today?
STT | Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
1 | Art | n | /ɑːt/ | môn Mỹ thuật |
2 | every day | adv | /ˈev.ri.deɪ/ | hàng ngày, mỗi ngày |
3 | IT (Information Technology) | n | /aɪ ti:/ | Tin học (môn Công nghệ Thông tin) |
4 | Maths | n | /mæθs/ | môn Toán |
5 | Music | n | /ˈmjuː.zɪk/ | môn Âm nhạc |
6 | once | adv | /wʌns/ | một lần |
7 | PE (Physical Education) | n | /ˌpiːˈiː/ | môn Giáo dục thể chất |
8 | Science | n | /ˈsaɪ.əns/ | môn Khoa học |
9 | subject | n | /ˈsʌb.dʒekt/ | môn học |
10 | time | n | /taɪm/ | lần |
11 | twice | adv | /twaɪs/ | hai lần |
12 | Vietnamese | n | /ˌvjet.nəˈmiːz/ | môn Tiếng Việt |
Unit 9 – What are they doing?
STT | Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
1 | dictation | n | /dɪkˈteɪ.ʃən/ | bài chính tả |
2 | exercise | n | /ˈek.sə.saɪz/ | bài tập |
3 | listen | v | /ˈlɪs.ən/ | nghe |
4 | make | v | /meɪk/ | làm |
5 | mask | n | /mɑːsk/ | cái mặt nạ |
6 | paint | v | /peɪnt/ | tô màu |
7 | paper | n | /ˈpeɪ.pər/ | giấy |
8 | plane | n | /pleɪn/ | máy bay |
9 | puppet | n | /ˈpʌp.ɪt/ | con rối |
10 | text | n | /tekst/ | bài đọc |
11 | video | n | /ˈvɪd.i.əʊ/ | băng/phim video |
12 | watch | v | /wɒtʃ/ | xem, theo dõi |
13 | write | v | /raɪt/ | viết |
Unit 10 – Where were you yesterday?
STT | Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
1 | beach | n | /biːtʃ/ | bãi biển |
2 | dishes | n | /dɪʃiz/ | bát đĩa |
3 | flower | n | /flaʊər/ | hoa |
4 | home | n | /həʊm/ | nhà, chỗ ở |
5 | homework | n | /ˈhəʊm.wɜːk/ | bài tập về nhà |
6 | library | n | /ˈlaɪ.brər.i/ | thư viện |
7 | radio | n | /ˈreɪ.di.əʊ/ | đài radio |
8 | wash | v | /wɒʃ/ | rửa, giặt |
9 | water | v | /ˈwɔː.tər/ | tưới |
10 | yesterday | adv | /ˈjes.tə.deɪ/ | hôm qua |
11 | zoo | n | /zu:/ | bách thú, sở thú |
Unit 11 – What time is it?
STT | Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
1 | afternoon | n | /ˌɑːf.təˈnuːn/ | buổi chiều |
2 | a.m | n | /ei.em/ | buổi sáng (trước buổi trưa) |
3 | breakfast | n | /ˈbrek.fəst/ | buổi sáng, bữa điểm tâm |
4 | cook | n | /kʊk/ | Nấu |
5 | dinner | n | /ˈdɪn.ər/ | buổi ăn tối, bữa cơm tối |
6 | evening | n | /ˈiːv.nɪŋ/ | buổi tối |
7 | get up | v | /get ʌp/ | thức dậy |
8 | go | v | /ɡəʊ/ | đi |
9 | go to bed | v | /ɡəʊ tu: bed/ | đi ngủ |
10 | go to school | v | /ɡəʊ tu: sku:l/ | đến trường, đi học |
11 | go home | v | /ɡəʊ həʊm/ | về nhà |
12 | have (breakfast / lunch / dinner) | v | /hæv/ | ăn (sáng/ trưa / tối) |
13 | late | adv | /leɪt/ | muộn, chậm, trễ |
14 | lunch | n | /lʌntʃ/ | bữa ăn trưa |
15 | morning | n | /ˈmɔː.nɪŋ/ | buổi sáng |
16 | o’clock | n | /əˈklɒk/ | (chỉ) giờ |
17 | noon | n | /nu:n/ | buổi trưa |
18 | p.m | n | /pi:.em/ | buổi chiều tối (sau buổi trưa) |
19 | start | v | /stɑːt/ | bắt đầu |
Unit 12 – What does your father do?
STT | Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
1 | clerk | n | /klɑːk/ | nhân viên văn phòng |
2 | doctor | n | /ˈdɒk.tər/ | bác sĩ |
3 | driver | n | /ˈdraɪ.vər/ | lái xe, tài xế |
4 | factory | n | /ˈfæk.tər.i/ | nhà máy |
5 | farmer | n | /ˈfɑː.mər/ | nông dân |
6 | field | n | /fiːld/ | cánh đồng, đồng ruộng |
7 | hospital | n | /ˈhɒs.pɪ.təl/ | bệnh viện |
8 | nurse | n | /nɜːs/ | y tá |
9 | student | n | /ˈstjuː.dənt/ | học sinh, sinh viên |
10 | uncle | n | /ˈʌŋ.kəl/ | bác, chú, cậu |
Unit 13 – Would you like some milk?
STT | Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
1 | beef | n | /biːf/ | thịt bò |
2 | bread | n | /bred/ | bánh mì |
3 | chicken | n | /ˈtʃɪk.ɪn/ | thịt gà |
4 | fish | n | /fɪʃ/ | cá |
5 | leaf | n | /li:f/ | lá cây |
6 | lemonade | n | /ˌlem.əˈneɪd/ | nước chanh |
7 | milk | n | /mɪlk/ | sữa |
8 | noodle | n | /ˈnuː.dəl/ | mì ăn liền |
9 | pork | n | /pɔːk/ | thịt heo, thịt lợn |
10 | rice | n | /raɪs/ | gạo, lúa, cơm |
11 | vegetable | n | /ˈvedʒ.tə.bəl/ | rau |
12 | water | n | /ˈwɔː.tər/ | nước |
Unit 14 – What does he look like?
STT | Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
1 | big | adj | /bɪɡ/ | to, lớn, bự |
2 | dictionary | n | /ˈdɪk.ʃən.ər.i/ | từ điển |
3 | footballer | n | /ˈfʊt.bɔː.lər/ | cầu thủ |
4 | old | adj | /əʊld/ | già |
5 | short | adj | /ʃɔːt/ | ngắn, thấp, lùn |
6 | slim | adj | /slɪm/ | mảnh khảnh, thon thả |
7 | small | adj | /smɔːl/ | nhỏ, bé |
8 | strong | adj | /strɒŋ/ | mạnh mẽ, khỏe mạnh |
9 | tall | adj | /tɔːl/ | cao |
10 | thick | adj | /θɪk/ | dày, mập |
11 | thin | adj | /θɪn/ | mỏng, mảnh, ốm |
12 | young | adj | /jʌŋ/ | trẻ trung |
Unit 15 – When’s Children’s Day?
STT | Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
1 | banh chung | n | /banh chung/ | bánh chưng |
2 | celebration | n | /ˌsel.əˈbreɪ.ʃən/ | lễ ăn mừng |
3 | Christmas | n | /ˈkrɪs.məs/ | lễ Nô-en, Giáng sinh |
4 | clothes | n | /kləʊðz/ | trang phục, quần áo |
5 | decorate | v | /ˈdek.ə.reɪt/ | trang trí, trang hoàng |
6 | festival | n | /ˈfes.tɪ.vəl/ | ngày hội, lễ hội |
7 | fireworks display | n | /ˈfɑɪərˌwɜrks dɪˈspleɪ/ | trình diễn pháo hoa |
8 | grandparent | n | /ˈɡræn.peə.rənt/ | ông, bà |
9 | holiday | n | /ˈhɒl.ə.deɪ/ | ngày nghỉ, ngày lễ |
10 | house | n | /haʊs/ | ngôi nhà |
11 | join | v | /dʒɔɪn/ | tham gia, tham dự |
12 | lucky money | n | /ˈlʌk.i ˈmʌn.i/ | tiền mừng tuổi, tiền lì xì |
13 | make | v | /meik/ | làm |
14 | nice | adj | /naɪs/ | tốt, đẹp |
15 | relative | n | /ˈrel.ə.tɪv/ | họ hàng, bà con |
16 | smart | adj | /sma:t/ | lịch sự, lịch lãm |
17 | Teacher’ Day | n | /ˈtiː.tʃərz dei/ | ngày nhà giáo |
18 | Tet | n | /tet/ | ngày Tết |
19 | visit | v | /ˈvɪz.ɪt/ | viếng thăm |
Unit 16 – Let’s go to the bookshop
STT | Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
1 | after that | adv | /ˈɑːf.tər ðæt/ | sau đó |
2 | bakery | n | /ˈbeɪ.kər.i/ | tiệm bánh, cửa hàng bánh |
3 | bookshop | n | /ˈbʊk.ʃɒp/ | hiệu sách, cửa hàng sách |
4 | busy | adj | /ˈbɪz.i/ | bận rộn, bận |
5 | buy | v | /bai/ | mua |
6 | chocolate | n | /ˈtʃɒk.lət/ | sô-cô-la |
7 | cinema | n | /ˈsɪn.ə.mə/ | rạp chiếu phim |
8 | film | n | /fɪlm/ | phim |
9 | finally | adv | /ˈfaɪ.nəl.i/ | cuối cùng |
10 | first | adv | /ˈfɜːst/ | trước tiên, đầu tiên |
11 | hungry | adj | /ˈhʌŋ.ɡri/ | đói |
12 | medicine | n | /ˈmed.ɪ.sən/ | thuốc |
13 | supermarket | n | /ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/ | siêu thị |
14 | sweet | adj | /swi:t/ | kẹo |
15 | sweet shop | n | /swi:t ʃɒp/ | cửa hàng kẹo |
16 | swimming pool | n | /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ | hồ bơi, bể bơi |
17 | then | adv | /ðen/ | sau đó, rồi thì |
Unit 17 – How much is the T-shirt?
STT | Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
1 | blouse | n | /blaʊz/ | áo cánh |
2 | dong | n | /dong/ | đồng (đơn vị tiền Việt) |
3 | how much | /haʊ mʌtʃ/ | bao nhiêu | |
4 | jacket | n | /ˈdʒæk.ɪt/ | áo khoác |
5 | jeans | n | /dʒiːnz/ | quần jean, quần bò |
6 | jumper | n | /ˈdʒʌm.pər/ | áo len chui đầu |
7 | sandals | n | /ˈsæn.dəlz/ | dép, xăng đan |
8 | scarf | n | /skɑːf/ | khăn quàng cổ |
9 | shoes | n | /ʃuː/ | giày |
10 | skirt | n | /skɜːt/ | cái váy |
11 | trousers | n | /ˈtraʊ.zəz/ | quần tây, quần dài |
Unit 18 – What’s your phone number?
STT | Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
1 | birthday present | n | /ˈbɜːθ.deɪ ˌprez.ənt/ | quà sinh nhật |
2 | complete | v | /kəmˈpliːt/ | hoàn thành |
3 | countryside | n | /ˈkʌn.tri.saɪd/ | vùng quê, quê nhà, nông thôn |
4 | free | adj | /fri:/ | rảnh rỗi, rảnh |
5 | go fishing | n | /ɡəʊ ˈfɪʃ.ɪŋ/ | đi câu cá |
6 | go for a picnic | n | /ɡəʊ fɔːr ə ˈpɪk.nɪk/ | đi dã ngoại |
7 | go for a walk | n | /ɡəʊ fɔːr ə wɔːk/ | đi dạo bộ |
8 | go skating | n | /ɡəʊ ˈskeɪ.tɪŋ/ | đi trượt pa-tanh/ trượt băng |
9 | mobile phone | n | /ˌməʊ.baɪl ˈfəʊn/ | điện thoại di động |
10 | phone number | n | /ˈfəʊn ˌnʌm.bər/ | số điện thoại |
11 | photograph | n | /ˈfəʊ.tə.ɡrɑːf/ | ảnh |
12 | repeat | v | /rɪˈpiːt/ | nhắc lại |
Unit 19 – What animal do you want to see?
STT | Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
1 | animal | n | /ˈæn.ɪ.məl/ | loài vật, động vật |
2 | bear | n | /beər/ | gấu |
3 | beautiful | adj | /ˈbjuː.tɪ.fəl/ | đẹp, dễ thương |
4 | crocodile | n | /ˈkrɒk.ə.daɪl/ | con cá sấu |
5 | dangerous | adj | /ˈdeɪn.dʒər.əs/ | nguy hiểm |
6 | elephant | n | /ˈel.ɪ.fənt/ | con voi |
7 | enormous | adj | /ɪˈnɔː.məs/ | to lớn |
8 | fast | adj | /fa:st/ | nhanh |
9 | kangaroo | n | /ˌkæŋ.ɡərˈuː/ | con chuột túi |
10 | monkey | n | /ˈmʌŋ.ki/ | con khỉ |
11 | scary | adj | /ˈskeə.ri/ | làm sợ hãi, rùng rợn |
12 | tiger | n | /ˈtaɪ.ɡər/ | con hổ, con cọp |
13 | want | v | /wɒnt/ | muốn |
14 | wonderful | adj | /ˈwʌn.də.fəl/ | tuyệt vời |
15 | zebra | n | /ˈzeb.rə/ | ngựa vằn |
16 | zoo | n | /zu:/ | sở thú |
Unit 20 – What are you going to do this summer?
STT | Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
1 | bay | n | /bei/ | vịnh |
2 | build | v | /bɪld/ | xây dựng |
3 | delicious | adj | /dɪˈlɪʃ.əs/ | ngon |
4 | expensive | adj | /ɪkˈspen.sɪv/ | đắt |
5 | hotel | n | /həʊˈtel/ | khách sạn |
6 | prepare | v | /prɪˈpeər/ | chuẩn bị |
7 | sandcastle | n | /ˈsændˌkɑː.səl/ | lâu đài cát |
8 | sea | n | /si:/ | biển |
9 | seafood | n | /ˈsiː.fuːd/ | đồ biển, hải sản |
10 | stay | v | /stei/ | ở, ở lại |
11 | summer holiday | n | /ˈsʌm.ər ˈhɒl.ə.deɪ/ | kì nghỉ hè |
12 | travel | n | /ˈtræv.əl/ | đi (du lịch) |
13 | trip | n | /trɪp/ | chuyến đi |
Tổng hợp cấu trúc và từ vựng lớp 4 mở rộng
Để các em học sinh vận dụng được các từ vựng tiếng Anh lớp 4 thì trẻ nên nắm được các cấu trúc ngữ pháp sau:
STT | Mục đích | Cấu trúc | Ví dụ |
1 | Hỏi thăm sức khỏe | How + tobe + S (Subject)? => S + tobe + fine/ bad, thanks. | How are you? => I’m fine, thanks. |
2 | Hỏi quốc gia | Where + tobe + S + from? => S + tobe + from + vùng/nước | Where is she from? => She is from Japan |
3 | Hỏi quốc tịch | What nationality + tobe + S? => S + tobe + quốc tịch | What nationality are you? => I’m Vietnamese |
4 | Hỏi thứ ngày | What day is it? => It is + thứ | What day is it? => It’s Saturday |
5 | Hỏi môn học vào ngày cụ thể | What + do/does + S + have + on + thứ? => S + has/have + môn học | What do we have on Monday? => We have English and Math |
6 | Hỏi hoạt động vào ngày trong tuần | What + do/does + S + do + on + thứ? => S + V | What does she do on Friday? => She visit museum |
7 | Hỏi ngày trong tháng | What is the date today? => It is + tháng + ngày => It is + the + ngày (số thứ tự) + of + tháng | What is the date today? => It is March 24It is the 24th of March |
8 | Hỏi ngày sinh nhật | When is + SO’s + birthday? => It is + in + tháng => It is on the + ngày (số thứ tự) + of + tháng | When is her birthday? => It is in MarchIt is on the 8th of March |
9 | Hỏi về khả năng làm việc gì đó | What can + S + do? => S + can + V | What can she do? => She can cook |
10 | Hỏi về trường học | Where is + SO’s + school? => It is on + tên đường + street | Where is Mai’s school? => It is in Hung Vuong street |
11 | Hỏi về tên trường | What is + SO’s + school + name? => It is + tên trường | What is Mai’s school name? => It is Vo Thi Sau |
12 | Hỏi về hoạt động yêu thích | What + do/does + S + like doing? => S + like(s) + V-ing | What does she like doing? => She likes playing doll |
13 | Hỏi về môn học | What subject + do/does + S + have today? => S + has/have + môn học | What subject do we have today? => We have Music |
14 | Hỏi về môn học yêu thích | What subject + do/does + S + like? => S + like(s) + môn học | What subject do he like? => He likes English |
15 | Hỏi về hoạt động đang làm | What + tobe + S + doing? => S + tobe + V-ing | What are you doing? => We are dancing |
Học tiếng Anh trên trường liệu có đủ?
Đối với chương trình tiếng Anh hiện tại của học sinh cấp tiểu học nói chung và lớp 4 nói riêng thì kiến thức trên trường vẫn làchưa đủ. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 không phức tạp nhưng vẫn cần môi trường học ứng dụng để học sinh có thể ghi nhớ lâu.
Nhiều chuyên gia giáo dục, giáo viên và phụ huynh học sinh cho rằng thời lượng học tập và lượng kiến thức giới hạn trên lớp vẫn là quá ít để con hội nhập cùng thế giới.
Học hè tại trung tâm hay học tại lớp học thêm thì hiệu quả?
Đặc tính của môn tiếng Anh đó chính là giao tiếp. Với số lượng buổi học ít ỏi của học sinh lớp 4 là 4 tiết/tuần (45 phút/tiết) thì các em rất ít có cơ hội được thực hành nghe, nói tiếng Anh. Các lớp học thêm hoặc trung tâm Anh ngữ sẽ là môi trường ngoại ngữ tuyệt vời giúp trẻ trau dồi khả năng ngoại ngữ của mình.
Mục đích chung là giúp các em tăng vốn từ vựng tiếng Anh lớp 4 và học tốt hơn nhưng lớp học thêm và trung tâm Anh ngữ vẫn có những điểm khác nhau sau:
Đặc điểm | Lớp học thêm tiếng Anh | Trung tâm Anh ngữ |
Phương hướng học tập | Giúp trẻ học tốt môn tiếng Anh và đạt điểm cao tại trường | Giúp trẻ sử dụng tốt tiếng Anh, thành thạo như người bản xứ |
Phương pháp học | Học thuộc và làm bài tập | Kết hợp học tập và vui chơi |
Lộ trình học | Theo chương trình giáo dục phổ thông và SGK | Từ cơ bản đến nâng cao theo khung quốc tế hoặc chương trình độc quyền |
Giáo viên | Giáo viên bộ môn tiếng Anh | Thông thường lớp học sẽ có: |
Chuyên môn | Có bằng sư phạm Tiếng Anh | + Có bằng chuyên ngành giảng dạy tiếng Anh quốc tế/trong nước |
Sĩ số | Tối đa 20 học sinh | Tối đa 25 (có thể ít hơn tùy vào trung tâm) |
Cơ sở vật chất | Cơ sở vật chất học tập cơ bản: bàn, ghế, đèn, quạt, bảng | Cơ sở vật chất được trang bị hiện tại với nhiều công cụ học tập trực quan |
Các em sẽ nắm được ngữ pháp và từ vựng tiếng anh lớp 4 cần thiết bằng cả hai hình thức học. Tuy nhiên, qua bảng so sánh trên bố mẹ có thể thấy rằng việc học tiếng Anh tại các lớp học thêm có thể giúp con cải thiện thành tích ngắn hạn. Trẻ sẽ không có nền tảng vững chắc về lâu dài bằng những bé học tại trung tâm Anh ngữ.
Trung tâm Anh ngữ sẽ giúp con học tốt từ kiến thức từ vựng tiếng Anh lớp 4 đến những chủ đề mở rộng hơn qua bộ giáo trình riêng. Trẻ sẽ phát triển Anh ngữ toàn diện khi được rèn luyện trong môi trường thoải mái, vui vẻ.
Xây dựng nền tảng Anh ngữ vững chắc cho con cùng VUS
SuperKids là khóa học Anh ngữ dành riêng cho trẻ cấp 1 tại VUS. Chương trình tích hợp kiến thức giúp trẻ em trong độ tuổi6 – 11 tuổikhám phá thế giới qua tiếng Anh. Con sẽ được trang bị đầy đủ kiến thức nền tảng Anh ngữ vững chắc và có thể làm chủ được từ vựng và ngữ pháp tiếng anh lớp 4 thông quaSuperKids.
Không chỉ học tập bằng sách vở truyền thống, trẻ cũng sẽ được tiếp xúc với nhiều giáo cụ trực quan như flashcard, đồ chơi, hình ảnh, sách, tranh… tại lớp học SuperKids. Con say mê khám phá thế giới với kho tàng chủ đề phong phú:
- Bộ giáo trình chuẩn quốc tế:Nội dung học phong phú với bộ giáo trình độc quyền từ National Geographic Learning và Cambridge dành riêng cho học viên VUS.
- Bộ chủ đề đa dạng:Chủ đề học đa dạng, sống động xoay quanh đa lĩnh vực như cuộc sống, xã hội cho đến không gian. Con học hỏi và tiếp thu kiến thức đa chiều giúp bé phát triển thế giới quan của mình.
- Con yêu thích học tập qua khám phá:Tiếp cận những thước phim, hình ảnh thực tế từ các sự kiện thú vị đan xen các bài học tiếng Anh. Khơi gợi sự tò mò của trẻ, cổ vũ tinh thần khám phá và say mê học hỏi trong con.
- Nền tảng Anh ngữ vững vàng:Không chỉ đạt điểm cao môn tiếng Anh tại trường, bé cũng sẽ có nền tảng tiếng Anh vững chắc, tự tin tham gia giao tiếp với người bản xứ.
- Kỹ năng học tập chuẩn toàn cầu:Khơi mở tiềm năng tối đa của con với bộ kỹ năng học tập chuẩn toàn cầu như kỹ năng phản biện, hợp tác, giao tiếp, sáng tạo và sử dụng công nghệ.
Phương pháp học chủ động (Discovery – based Learning)
Phương pháp học chủ động giúp khơi gợi niềm đam mê Anh ngữ cho trẻ với những trải nghiệm học tập và vui chơi đầy hứng khởi:
- Khơi mở:Khơi gợi trí tưởng tượng, sự tò mò về các chủ đề mới lạ. Con được khuyến khích đặt câu hỏi, thảo luận với bạn bè và tự tin đưa ra ý kiến riêng.
- Tìm hiểu:Khám phá các thông tin, kiến thức đầy màu sắc thông qua các hoạt động ca hát, xem video, hình ảnh và các bài đọc hiểu.
- Sáng tạo:Vận dụng sự sáng tạo của bản thân và khả năng ngôn ngữ sẵn có để con tạo ra những sản phẩm độc đáo trong các dự án học tập của mình.
- Luyện tập:Củng cố kiến thức Anh ngữ bằng cách rèn luyện thông qua tương tác, con vừa học vừa chơi, vừa bổ ích vừa vui.
Để tối ưu khả năng học tập, con còn được rèn luyện tiếng Anh trên ứng dụng học tập V-HUB. Với giao diện đầy màu sắc và những bài tập có tính tương tác cao, công nghệ AI hỗ trợ luyện phát âm chuẩn giúp con được vui học mọi lúc mọi nơi. Đồng thời, phụ huynh cũng có thể đồng hành cùng con trên hành trình học tập qua cổng thông tin liên lạc V-HUB.
Vì sao nên cho bé học tiếng anh tại VUS từ sớm?
Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS là hệ thống Anh ngữ hàng đầu với hơn 67 cơ sở trải dài khắp toàn quốc. VUS cam kết đem đến những khóa học Anh ngữ chất lượng phù hợp với nhu cầu học viên, giúp con tỏa sáng trên hành trình chinh phục Anh ngữ với:
- Đội ngũ giáo viên giỏi:Hơn 2.700 giáo viêntài năng, 100% các giáo viên sở hữu bằng giảng dạy Anh ngữ quốc tếTESOL,TEFL,CELTA…
- Chương trình học chất lượng:Những bộ giáo trình được thiết kế độc quyền phù hợp độ tuổi giúp học viên phát triển kiến thức vững chắc. Các quản lý chất lượng giáo dục tại VUS đều có bằng thạc sĩ hoặc tiến sĩ giảng dạy ngôn ngữ Anh.
- Cơ sở vật chất hiện đại:100% các trung tâm của VUS đều đạt chứng nhận đào tạo chất lượng chuẩn quốc tếNEAS.
- Đạt kỷ lục Việt Nam:Hơn180.918 học viêntại VUS đạt được các chứng chỉ Anh ngữ quốc tế.
SuperKids không chỉ giúp bé học từ vựngtiếng Anh cấp 1mà con sẽ được trang bị kiến thức toàn diện để sẵn sàng tham gia các cấp học cao hơn và tham gia các kỳ thi tiếng Anh quốc tế. Bé sẵn sàng chinh phục các chứng chỉ Starters, Movers, Flyers với lộ trình học chuẩn quốc tế Cambridge tại VUS.
Bài viết trên đây đã tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng anh theo chủ đề lớp 4 và cấu trúc câu liên quan mà bé sẽ cần trong năm học. Hy vọng các em có thể đạt được điểm cao và vận dụng tốt những từ vựng tiếng Anh lớp 4 này. Ngoài ra, Anh ngữ sẽ là hành trang quý báu cho con em chúng ta bước vào đời, vì vậy các vị phụ huynh hãy cân nhắc lựa chọn phương thức học hợp lý cho con em mình.
Tags:
tiếng anh cho bé
từ vựng
lớp 4
SuperKids
support_agent Tư vấn miễn phí
Bài viết liên quan
Có nên cho bé học tiếng Anh sớm?
Tiếng Anh cho bé mầm non và những điều phụ huynh cần lưu tâm
10+ tựa game học tiếng Anh cho bé thú vị bố mẹ không nên bỏ qua
Top 12 truyện tiếng Anh cho bé hay, dễ đọc và ý nghĩa
Trọn bộ chủ đề ngữ pháp tiếng Anh cấp 2 – Học sao cho tốt?
10+ Lời bài hát tiếng Anh cho bé phổ biến dễ nhớ, dễ học
Chia sẻ bài viết:
Đăng ký nhận tư vấn ngay
Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.
Cộng đồng kỷ lục 192.944+ 192.944+ học viên
học viên đạt chứng chỉ Quốc tế
Học viên
Phạm Việt Thục Đoan
IELTS
8.5
Học viên
Doãn Bá Khánh Nguyên
IELTS
8.5
Học viên
Nguyễn Lê Huy
IELTS
8.0
Học viên
Võ Ngọc Bảo Trân
IELTS
8.0
Học viên
Nguyễn Đăng Minh Hiển
144
KET
Học viên
Ngô Nguyễn Bảo Nghi
143
KET
Học viên
Đỗ Huỳnh Gia Hân
Starters
15
Khiên
Học viên
Võ Nguyễn Bảo Ngọc
Starters
15
Khiên
Học viên
Nguyễn Võ Minh Khôi
Movers
15
Khiên
Học viên
Nguyễn Đặng Nhã Trúc
Starters
15
Khiên
Môi trường học tập chuẩn Quốc tế
Cơ sở vật chất, giáo viên và chứng nhận từ đối tác quốc tế mang đến môi trường giáo dục
tiếng Anh hàng đầu với trải nghiệm học tập tốt nhất cho học viên.
ĐẦU RA CHUẨN QUỐC TẾ
KỶ LỤC 192.946 HỌC VIÊN NHẬN CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ
GẦN 1.400 HỌC VIÊN ĐẠT IELTS 7.0+
GIÁO VIÊN CHUYÊN MÔN CAO
3200 GIÁO VIÊN & TRỢ GIẢNG
100% SỞ HỮU BẰNG GIẢNG DẠY QUỐC TẾ TESOL, TEFL, CELTA
TRẠM HẠNH PHÚC - KIDZONE
KHÔNG GIAN SÁNG TẠO
LỚP HỌC HIỆN ĐẠI
Hệ thống 85 trung tâm tiếng Anh
khắp Việt Nam
Mạng lưới cơ sở phủ rộng khắp 24 tỉnh thành lớn tại các khu vực trung tâm, thuận tiện di chuyển.
Trung tâm VUS gần bạn (85)
-
VUS Hồ Chí Minh - Nguyễn Thị Minh Khai content_copy
189 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
028 3925 9889
-
VUS Bà Rịa - Nguyễn Tất Thành content_copy
122A Nguyễn Tất Thành, Phường Phước Nguyên, Thành Phố Bà Rịa, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt Nam.
025 4730 4979
-
VUS Bình Dương - Becamex content_copy
Tầng 2, Becamex Tower, 230 Đại Lộ Bình Dương, Phường Phú Hòa, Thành Phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
027 4730 5879
-
VUS Bình Dương - Bến Cát content_copy
438 Đại Lộ Bình Dương, Mỹ Phước, Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
027 4730 5379
-
VUS Bình Dương - Cách Mạng Tháng 8 content_copy
78 Cách Mạng Tháng 8, Chánh Mỹ, Thành Phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
027 4730 1979
-
VUS Bình Dương - Dĩ An content_copy
22 Đường M, Thành Phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
027 4730 4979
-
VUS Bình Dương - Dĩ An 2 content_copy
17 - 19 Đường Số 9, Trung Tâm Hành Chính Dĩ An, Thành Phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
027 4730 6779
-
VUS Bình Dương - Thuận An content_copy
23 Nguyễn Văn Tiết, Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
027 4730 1779
-
VUS Buôn Ma Thuột - Phan Bội Châu content_copy
6 Phan Bội Châu, Phường Thắng Lợi, Thành Phố Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam.
026 2730 3979
-
VUS Cần Thơ - Nguyễn Kim content_copy
Số 2 Đường 30/4, Phường An Phú, Quận Ninh Kiều, Thành Phố Cần Thơ, Việt Nam.
029 2730 4979
-
VUS Cơ sở Thanh Hóa - Trần Phú content_copy
4B-6 Đường Trần Phú, Phường Điện Biên, Thành Phố Thanh Hóa, Việt Nam.
023 7730 3979
-
VUS Gia Lai - Phan Đình Phùng content_copy
96 Phan Đình Phùng, PhườngTây Sơn, Thành Phố Pleiku, Tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
026 9730 4979
-
VUS Hà Nội - An Hưng content_copy
Khu Đô Thị An Hưng, 102 Nguyễn Thanh Bình, Phường La Khê, Quận Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam.
024 7303 5679
-
VUS Hà Nội - CTM content_copy
Tầng 2 & 3, Tòa Nhà CTM, 299 Cầu Giấy, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam.
024 7309 6979
-
VUS Hà Nội - Lê Văn Lương content_copy
Tầng 3 Golden Palace, Lê Văn Lương, Phường Nhân Chính, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Việt Nam.
024 7307 8979
-
VUS Hà Nội - Linh Đàm content_copy
Nhà Số 13 BT1 Bán Đảo Linh Đàm, Khu Đô Thị Linh Đàm, Hoàng Mai, Hà Nội, Việt Nam.
024 7303 5779
-
VUS Hà Nội - Nguyễn Lương Bằng content_copy
187 Nguyễn Lương Bằng, Phường Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam.
024 7306 6979
-
VUS Hà Nội - Phạm Văn Đồng content_copy
Khu Đô Thị An Bình, 232 Phạm Văn Đồng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam.
024 7303 5579
-
VUS Hà Nội - Times City content_copy
Shophouse 17, Tòa Nhà Century Tower, 458 Minh Khai, Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam.
024 7308 6979
-
VUS Hà Nội - Vinhomes Gardenia content_copy
Shophouse B17-09, Vinhomes Gardenia, Hàm Nghi, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam.
024 7305 6979
-
VUS Hồ Chí Minh - An Dương Vương content_copy
135 An Dương Vương, Phường 8, Quận 5, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
028 3830 5210
-
VUS Hồ Chí Minh - Bình Long content_copy
285 Bình Long, Phường Bình Hưng Hòa A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
028 7304 3579
-
VUS Hồ Chí Minh - Bình Minh content_copy
706A Xa Lộ Hà Nội, Phường Hiệp Phú, Thành Phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
028 3736 7326
-
VUS Hồ Chí Minh - Cộng Hòa content_copy
105 - 107 Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
028 3622 0257
-
VUS Hồ Chí Minh - Củ Chi Tỉnh Lộ 8 content_copy
94 - 96 Tỉnh lộ 8, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
028 7102 6068
-
VUS Hồ Chí Minh - Củ Chi Tỉnh Lộ 8 - 02 content_copy
222 Tỉnh Lộ 8, Thị Trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
028 7102 6168
-
VUS Hồ Chí Minh - Green River content_copy
Tầng 2, chung cư Green River, 2252 Phạm Thế Hiển, Phường 6, Quận 8, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
028 7309 7968
-
VUS Hồ Chí Minh - Hậu Giang content_copy
CC An Phú 2, 961 - 973/1 Hậu Giang, Phường 11, Quận 6, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
028 3759 3727
-
VUS Hồ Chí Minh - Hòa Bình content_copy
45B Hòa Bình, Phường Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
028 3961 1966
-
VUS Hồ Chí Minh - Huỳnh Tấn Phát content_copy
1389 Huỳnh Tấn Phát, Phường Phú Thuận, Quận 7, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
028 7306 2568
-
VUS Hồ Chí Minh - Khánh Hội content_copy
243 - 245 Khánh Hội, Phường 2, Quận 4, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
028 3943 3416
-
VUS Hồ Chí Minh - Kinh Dương Vương content_copy
73A Kinh Dương Vương, Phường 12, Quận 6, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
028 3817 2779
-
VUS Hồ Chí Minh - Lê Quang Định content_copy
367 - 369 Lê Quang Định, Phường 5, Quận Bình Thạnh, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
028 7309 3979
-
VUS Hồ Chí Minh - Lê Trọng Tấn content_copy
475D Lê Trọng Tấn, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
028 7300 7687
-
VUS Hồ Chí Minh - Lê Văn Lương content_copy
850 Lê Văn Lương, Ấp 5, Xã Phước Kiển, Huyện Nhà Bè, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
028 7100 8568
-
VUS Hồ Chí Minh - Morning Star content_copy
CC Morning Star, 57 Quốc Lộ 13, Phường 26, Quận Bình Thạnh, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
028 3551 4299
-
VUS Hồ Chí Minh - Nguyễn Ảnh Thủ content_copy
1113 Nguyễn Ảnh Thủ, Khu Phố 3, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
028 7300 6687
-
VUS Hồ Chí Minh - Nguyễn Ảnh Thủ 2 content_copy
2/1 Nguyễn Ảnh Thủ, Phường Hiệp Thành, Quận 12, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
028 7309 7959
-
VUS Hồ Chí Minh - Nguyễn Chí Thanh content_copy
282-284 Nguyễn Chí Thanh, Phường 5, Quận 10, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
028 3957 5636
-
VUS Hồ Chí Minh - Nguyễn Duy Trinh content_copy
223 - 225 Nguyễn Duy Trinh, Khu Phố 1, Phường Bình Trưng Tây, Thành Phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
028 7300 8682
-
VUS Hồ Chí Minh - Nguyễn Hữu Trí content_copy
263 Nguyễn Hữu Trí, Tân Túc, Huyện Bình Chánh, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
028 7306 0568
-
VUS Hồ Chí Minh - Nguyễn Khắc Viện content_copy
25 Nguyễn Khắc Viện, Phường Tân Phú, Quận 7, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
028 7304 8979
-
VUS Hồ Chí Minh - Nguyễn Kiệm 2 content_copy
988 Nguyễn Kiệm, Quận Gò Vấp, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
028 3894 1888
-
VUS Hồ Chí Minh - Nguyễn Oanh content_copy
632-636 Nguyễn Oanh, Phường 6, Quận Gò Vấp, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
028 7308 6979
-
VUS Hồ Chí Minh - Nguyễn Thị Thập content_copy
73-75-77 Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Hưng, Quận 7, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
028 7102 5969
-
VUS Hồ Chí Minh - Nguyễn Văn Tăng content_copy
55 Nguyễn Văn Tăng, Phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
028 7303 1979
-
VUS Hồ Chí Minh - Nguyễn Văn Thủ content_copy
209 Nguyễn Văn Thủ, Phường Đa Kao, Quận 1, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
028 3820 6742
-
VUS Hồ Chí Minh - Phạm Văn Đồng content_copy
120-122 Đường Phạm Văn Đồng, Hiệp Bình Chánh, Thành Phố Thủ Đức, Việt Nam.
028 7301 1168
-
VUS Hồ Chí Minh - Phan Văn Hớn content_copy
754 Phan Văn Hớn, Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
028 7304 5768
-
VUS Hồ Chí Minh - Phan Xích Long content_copy
422 Phan Xích Long, Phường 2, Quận Phú Nhuận, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
028 3995 9828
-
VUS Hồ Chí Minh - Quang Trung content_copy
651-651B Quang Trung, Phường 11, Quận Gò Vấp, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
028 7301 7768
-
VUS Hồ Chí Minh - Tên Lửa content_copy
104-104A Tên Lửa, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
028 7309 7957
-
VUS Hồ Chí Minh - Tô Ký 2 content_copy
30/13 Tô Ký, Ấp Nam Thới, Xã Thới Tam Thôn, Huyện Hóc Môn, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
028 7309 5679
-
VUS Hồ Chí Minh - Tô Ngọc Vân content_copy
485 Tô Ngọc Vân, Phường Tam Phú, Thành Phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
028 7300 1356
-
VUS Hồ Chí Minh - Trần Não 2 content_copy
111 Trần Não, Phường An Bình, Thành Phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
028 7300 0591
-
VUS Hồ Chí Minh - Trường Chinh content_copy
187 Trường Chinh, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
028 3719 2411
-
VUS Hồ Chí Minh - Út Tịch content_copy
201/36A Út Tịch, Phường 4, Quận Tân Bình, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
028 3811 2844
-
VUS Hồ Chí Minh - Võ Văn Ngân content_copy
93-95 Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, Thành Phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
028 7300 0445
-
VUS Hồ Chí Minh - Võ Văn Vân content_copy
26G Võ Văn Vân, Ấp A4, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
028 7304 5779
-
VUS Hồ Chí Minh - Đỗ Xuân Hợp content_copy
167 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long B, Thành Phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
028 7309 7958
-
VUS Hồ Chí Minh – Tạ Quang Bửu content_copy
825A-827 Tạ Quang Bửu, Phường 5, Quận 8, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
028 7105 3068
-
VUS Huế - Đống Đa content_copy
44 Đống Đa, Phú Nhuận, Thành Phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam.
023 4730 3479
-
VUS Kids Tô Ký content_copy
55 Tô Ký, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
028 7300 5687
-
VUS Kiên Giang - Ba Tháng Hai content_copy
Trung Tâm Thương Mại Zone C, Đường 3/2 Thành Phố Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang, Việt Nam.
029 7730 6979
-
VUS Kon Tum - Trần Phú content_copy
674 Trần Phú, Thành Phố Kon Tum, Tỉnh Kon Tum, Việt Nam.
026 0730 4979
-
VUS Lâm Đồng - Phan Đình Phùng content_copy
208-210 Phan Đình Phùng, Phường 2, Thành Phố Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.
026 3730 6979
-
VUS Long An - Mai Thị Tốt content_copy
01 Mai Thị Tốt, Phường 2 Thành Phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam.
027 2730 6979
-
VUS Nghệ An - Vinh content_copy
Số 8 đường Quang Trung, Phường Quang Trung, Thành Phố Vinh, Tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
023 8730 0979
-
VUS Nha Trang - Khánh Hòa content_copy
55 Lê Thành Phương, Thành Phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.
025 8730 5879
-
VUS Phú Yên - Tuy Hòa content_copy
189 - 191 Hùng Vương, Phường 5, Thành Phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam.
025 7730 5968
-
VUS Quảng Ngãi - Phan Đình Phùng content_copy
34 Phan Đình Phùng, Phường Nguyễn Nghiêm, Thành phố Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
025 5730 6979
-
VUS Quảng Ninh - Hạ Long content_copy
Chung cư Lideco Hạ Long, Phường Trần Hưng Đạo, Thành Phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
020 3710 8679
-
VUS Qui Nhơn - Lê Lợi content_copy
49 - 51 Lê Lợi, Phường Lê Lợi, Thành Phố Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định, Việt Nam.
025 6730 4979
-
VUS Tây Ninh - Ba Mươi Tháng Tư content_copy
410 Đường 30 Tháng 4, Phường 3, Tỉnh Tây Ninh, Việt Nam.
027 6730 4979
-
VUS Tiền Giang - Nam Kỳ Khởi Nghĩa content_copy
210 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, Thành Phố Mỹ Tho, Tiền Giang, Việt Nam.
027 3730 6979
-
VUS Vĩnh Long - Phạm Thái Bường content_copy
56/2 Phạm Thái Bường, Khóm 1, Phường 4 Thành Phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam.
027 0730 4979
-
VUS Vũng Tàu - Trương Công Định content_copy
498 Trương Công Định, Phường 8, Thành Phố Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt Nam.
025 4730 6979
-
VUS Đà Nẵng - Nguyễn Hữu Thọ content_copy
222 Nguyễn Hữu Thọ, Hoà Cường Bắc, Hải Châu, Thành Phố Đà Nẵng, Việt Nam.
023 6730 3879
-
VUS Đà Nẵng - Điện Biên Phủ content_copy
233 - 235 Điện Biên Phủ, Chính Gián, Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng, Việt Nam.
023 6710 9649
-
VUS Đồng Nai - Gia Kiệm content_copy
87/1E QL20, Ấp Võ Dõng 1, Xã Gia Kiệm, Huyện Thống Nhất, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
025 1730 3779
-
VUS Đồng Nai - Long Khánh content_copy
244 - 246 Hùng Vương, Long Khánh, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
025 1730 6879
-
VUS Đồng Nai - Long Thành content_copy
159-161-163 Lê Duẩn, Phước Hải, Long Thành, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
025 1730 1179
-
VUS Đồng Nai - Phan Trung content_copy
240 Đường Phan Trung, Khu Phố 2, Phường Tân Tiến, Thành Phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
025 1730 0188
-
VUS Đồng Nai - Tân Hòa content_copy
295-297-299-301 Quốc lộ 1A, Khu Phố 2, Phường Tân Hòa, Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
025 1730 5768
-
VUS Đồng Nai - Võ Thị Sáu content_copy
213 - 215 Võ Thị Sáu, Khu Phố 7, Phường Thống Nhất, Thành Phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
025 1730 6979
Đăng ký nhận tư vấn ngay
Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.
-
-
arrow_right arrow_drop_down Tiếng Anh cho bé chevron_right
- arrow_right Tiếng Anh mẫu giáo 4-6 tuổi
- arrow_right Tiếng Anh thiếu nhi 6-11 tuổi
- arrow_right Tiếng Anh Trung Học 11-15 tuổi
-
arrow_right arrow_drop_down Tiếng Anh người lớn chevron_right
- arrow_right Tiếng Anh cho người mất gốc
- arrow_right Tiếng Anh giao tiếp
- arrow_right Tiếng Anh doanh nghiệp
- arrow_right IELTS
- arrow_right Blog VUS
- arrow_right Tin tức
-
arrow_right arrow_drop_down Giới thiệu chevron_right
- arrow_right Giới thiệu VUS
- arrow_right Trung Tâm VUS
- arrow_right Giáo Viên
support_agent clear Tư vấn hỗ trợ
-
- Chat messenger
- Chat Zalo VUS
- Đăng ký tư vấn
- 028 7308 3333
support_agent Tư vấn ngay
Khóa học VUS
Khóa học tại VUS
play_circle_filled Tiếng Anh mẫu giáo 4-6 tuổi play_circle_filled Tiếng Anh thiếu nhi 6-11 tuổi play_circle_filled Tiếng Anh Trung Học 11-15 tuổi play_circle_filled Tiếng Anh người lớn play_circle_filled Tiếng Anh giao tiếp play_circle_filled Tiếng Anh doanh nghiệp play_circle_filled Luyện thi IELTS